🔍
Search:
ĐAU BUỒN
🌟
ĐAU BUỒN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
슬픔이나 걱정 등으로 마음이 몹시 괴롭거나 슬프다.
1
ĐAU BUỒN:
Tâm trạng rất đau khổ hay buồn rầu vì những nỗi buồn hay sự lo lắng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
눈물이 날 만큼 마음이 아프고 괴롭게 여기다.
1
ĐAU BUỒN:
Thấy đau lòng và day dứt đến ứa nước mắt.
-
Danh từ
-
1
슬픔이나 걱정 등으로 마음이 몹시 괴롭거나 슬픔.
1
SỰ ĐAU BUỒN:
Việc tâm trạng rất đau khổ hay buồn rầu vì những nỗi buồn hay sự lo lắng.
-
Tính từ
-
1
슬픈 느낌이 있다.
1
BUỒN, ĐAU BUỒN:
Có cảm giác buồn.
-
☆☆
Động từ
-
1
몸이나 마음이 아프거나 편하지 않아 괴로움을 느끼다.
1
ĐAU BUỒN, ĐAU ĐỚN:
Cảm thấy đau buồn vì thể xác hay tâm hồn bị đau đớn hoặc không thoải mái.
-
Động từ
-
1
사람의 죽음을 슬퍼하다.
1
TIẾC THƯƠNG, ĐAU BUỒN:
Đau buồn về cái chết của con người.
-
Phó từ
-
1
눈물이 날 만큼 마음이 아프고 괴롭게.
1
MỘT CÁCH ĐAU ĐỚN, MỘT CÁCH ĐAU BUỒN:
Một cách đau lòng và day dứt đến ứa nước mắt.
-
Danh từ
-
1
사람의 죽음을 슬퍼함.
1
(SỰ) AI ĐIẾU, TIẾC THƯƠNG, ĐAU BUỒN:
Sự đau buồn về cái chết con người.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
마음이 아프거나 괴로운 느낌.
1
NỖI BUỒN, NỖI BUỒN KHỔ, NỖI ĐAU BUỒN, SỰ BUỒN RẦU:
Cảm giác trong lòng đau đớn và phiền muộn.
-
-
1
참을 수 없을 만큼 슬픈 느낌이 들게 되다.
1
(RUỘT GAN BỊ NUNG NẤU), ĐAU BUỒN THỐI RUỘT, BUỒN ĐAU ĐỨT RUỘT:
Trở nên cảm thấy đau buồn đến mức không thể chịu đựng được.
🌟
ĐAU BUỒN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람의 죽음을 슬퍼하며 부르는 노래.
1.
BÀI HÁT ĐÁM MA, NHẠC ĐÁM MA:
Bài hát đau buồn trước cái chết của con người.
-
Tính từ
-
1.
몹시 애처롭고 슬프다.
1.
LÂM LI, THỐNG THIẾT:
Rất tội nghiệp và đau buồn.
-
Động từ
-
1.
큰 소리를 내며 매우 슬프게 울다.
1.
GÀO KHÓC:
Gào thét và khóc một cách rất đau buồn.
-
-
1.
참을 수 없을 만큼 슬픈 느낌이 들게 되다.
1.
(RUỘT GAN BỊ NUNG NẤU), ĐAU BUỒN THỐI RUỘT, BUỒN ĐAU ĐỨT RUỘT:
Trở nên cảm thấy đau buồn đến mức không thể chịu đựng được.
-
☆
Tính từ
-
1.
몸의 어떤 부분이 찬 기운으로 인해 춥고 얼얼하다.
1.
LẠNH CÓNG, TÊ CÓNG:
Phần nào đó của cơ thể lạnh và cóng vì khí lạnh.
-
4.
차가운 것이 몸에 닿아 통증이 있다.
4.
LẠNH BUỐT, BUỐT:
Cái lạnh chạm vào cơ thể nên có triệu chứng đau.
-
3.
빛이 강하여 눈이 부시다.
3.
CHÓI LÓA, LÓA:
Ánh sáng mạnh nên chói mắt.
-
2.
마음이 쓸쓸하고 아프다.
2.
NHÓI LÒNG, ĐAU NHÓI:
Lòng thấy cô độc và đau buồn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
동물을 죽여서 먹다.
1.
BẮT ĂN:
Giết động vật và ăn thịt.
-
2.
남을 몹시 괴롭히거나 못살게 굴다.
2.
GIÀY VÒ, LÀM PHIỀN:
Quấy rầy người khác hoặc làm cho người khác cảm thấy đau buồn.
-
3.
시간, 자원, 공간 등을 낭비하다.
3.
ĂN HẠI, LÃNG PHÍ:
Lãng phí thời gian, tài nguyên, không gian...
-
Danh từ
-
1.
사람의 죽음을 슬퍼함.
1.
(SỰ) AI ĐIẾU, TIẾC THƯƠNG, ĐAU BUỒN:
Sự đau buồn về cái chết con người.
-
Thán từ
-
1.
매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
1.
TRỜI ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau, rất mệt, rất ngạc nhiên hay khi rất tức giận.
-
2.
매우 반갑거나 좋을 때 내는 소리.
2.
ÔI:
Âm thanh phát ra khi tâm trạng rất vui hay phấn chấn.
-
3.
매우 마음이 상하거나 슬플 때 한숨을 쉬며 내는 소리.
3.
ÔI DÀO:
Âm thanh phát ra sau tiếng thở dài khi tâm trạng bị tổn thương hay đau buồn.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람에 대한 슬픔을 나타내기 위해 깃대 끝에서 깃발 폭만큼 내려서 다는 국기.
1.
CỜ RŨ, CỜ RỦ QUỐC TANG:
Quốc kì treo rủ xuống ở đỉnh cột cờ để thể hiện sự đau buồn với người đã chết.
-
2.
슬퍼하는 뜻을 나타내기 위해 검은 헝겊을 달거나 검은 선을 두른 기.
2.
CỜ TANG:
Cờ treo miếng vải màu đen hoặc được cuốn bằng chỉ đen để biểu hiện ý nghĩa đau buồn.
-
☆
Định từ
-
1.
인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는.
1.
MANG TÍNH BI QUAN, MANG TÍNH CHÁN CHƯỜNG:
Nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.
-
2.
앞으로의 일이 잘 안될 것이라고 보는.
2.
MANG TÍNH BI QUAN:
Xem việc phía trước sẽ không tốt đẹp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
한 덩어리가 되다.
1.
TỤ LẠI, HỢP LẠI:
Trở thành một khối.
-
2.
하나로 단결하다.
2.
KẾT HỢP, LIÊN KẾT, TỤ HỢP, RÀNG BUỘC:
Đoàn kết lại thành một.
-
3.
한 덩어리가 되게 하다.
3.
LÀM THÀNH KHỐI, LÀM THÀNH CỤC:
Làm thành một khối.
-
4.
고민, 화, 슬픔, 한 등이 마음속에 맺히다.
4.
CHẤT CHỨA, TÍCH TỤ:
Sự khổ tâm, giận dữ, đau buồn, oán hận ...bị đóng kết lại trong lòng.
-
☆
Phó từ
-
1.
목을 놓아 크게 우는 소리. 또는 그 모양.
1.
HU HU:
Tiếng khóc lớn. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
아픔이나 괴로움을 과장하여 하소연하는 소리. 또는 그 모양.
2.
HU HU:
Tiếng phát ra khi khoa trương và than van nỗi đau buồn hay khổ sở. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
큰 소리를 내며 매우 슬프게 우는 것.
1.
VIỆC GÀO KHÓC:
Việc khóc to một cách rất đau buồn.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람을 생각하며 슬퍼하는 마음을 나타내기 위한 의식.
1.
LỄ TRUY ĐIỆU:
Nghi thức thể hiện lòng đau buồn và tiếc thương đối với người đã chết.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람을 생각하며 슬퍼하는 마음을 나타내기 위한 모임.
1.
BUỔI TRUY ĐIỆU:
Cuộc gặp mặt thể hiện tấm lòng đau buồn và tiếc thương đối với người đã chết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
웃음, 눈물, 아픔, 기침 등과 같은 생리적인 현상을 억누르고 견디다.
1.
CHỊU ĐỰNG:
Cố nén và chịu đựng hiện tượng sinh lí như nụ cười, nước mắt, nỗi đau, cơn ho...
-
2.
슬픔, 무서움, 화 등의 감정을 억누르고 다스리다.
2.
CHỊU ĐỰNG:
Giữ và khống chế những tình cảm như đau buồn, sợ hãi, giận dữ.
-
3.
힘들고 어려운 일을 잘 버티어 내다.
3.
CHỊU ĐỰNG, CAM CHỊU:
Gắng vượt qua việc khó khăn và vất vả.
-
4.
어떤 시간 동안을 견디고 기다리다.
4.
CAM CHỊU, CHỊU ĐỰNG:
Chịu đựng và chờ đợi trong suốt thời gian nào đó.
-
-
1.
슬픔으로 마음이 매우 아프다.
1.
VỠ TIM:
Lòng rất đau buồn vì nỗi buồn phiền.
-
2.
감격으로 크게 기쁘게 되다.
2.
VỠ ÒA:
Trở nên hết sức vui mừng vì cảm kích.
-
-
1.
매우 애가 타거나 슬프다.
1.
ĐỨT RUỘT:
Rất nóng lòng hoặc đau buồn.
-
Danh từ
-
1.
슬픔과 함께 일어나는 아름다움.
1.
VẺ ĐẸP BI TRÁNG:
Vẻ đẹp diễn ra cùng với sự đau buồn.
-
Thán từ
-
1.
매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
1.
ÔI TRỜI ĐẤT ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau, rất mệt hay khi nổi giận.
-
3.
매우 반갑거나 좋을 때 다급하게 지를 때 내는 소리.
3.
ÔI:
Âm thanh phát ra liên tục khi tâm trạng rất vui hay phấn chấn.
-
4.
매우 마음이 상하거나 슬플 때 한숨을 쉬며 다급하게 지를 때 내는 소리.
4.
ÔI TRỜI, ÔI DÀO:
Âm thanh phát ra sau tiếng thở dài khi tâm trạng bị tổn thương hay đau buồn.